Nguyền mong thân cận minh sư, quả Bồ Đề một đêm mà chín. Phúc gặp tình cờ tri thức, hoa Ưu Đàm mấy kiếp đâm bông.
Rss Feed
Đức Phật Thích Ca Mâu Ni
Cách nay 2556 năm
Ma Ha Ca Diếp Anan Tôn Giả 3. Tổ Thương-Na-Hòa-Tu ( Sanakavasa) 4. Tổ Ưu-Ba-Cúc-Đa (Upagupta) Tổ đề đa ca
1. TỔ
MA HA CA DIẾP

Đồng thời đức Phật
2. TỔ
A NAN

Sanh sau Phật 30 năm
3. Tổ
Thương-Na-Hòa-Tu
( Sanakavasa)
 
Thế kỷ đầu sau Phật Niết-bàn
4. Tổ
Ưu-Ba-Cúc-Đa
(Upagupta)
 
Cuối thế kỷ thứ nhất sau Phật Niết-bàn
5. Tổ
Đề-Đa-Ca
(Dhrtaka

Đầu thế kỷ thứ hai sau Phật Niết-bàn
6. Tổ Di-Dá-Ca (Miccaka) 7. Tổ Bà-Tu-Mật (Vasumitra) 8. Tổ Phật-Đà-Nan-Đề (Buddhanandi) 9. Tổ Phục-Đà-Mật-Đa (Buddhamitra) 10. Tổ Hiếp-Tôn-Giả (Parsvika)
6. Tổ
Di-Dá-Ca
(Miccaka)

Đầu thế kỷ thứ ba sau Phật Niết-bàn
7. Tổ
Bà-Tu-Mật (Vasumitra)

Cuối thế kỷ thứ ba sau Phật Niết-bàn
8. Tổ
Phật-Đà-Nan-Đề (Buddhanandi)
 
Đầu thế kỷ thứ tư sau Phật Niết-bàn
9. Tổ
Phục-Đà-Mật-Đa (Buddhamitra)
 
Cuối thế kỷ thứ tư sau Phật Niết-bàn
10. Tổ Hiếp-Tôn-Giả (Parsvika)
Đầu thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn
11. Tổ Phú-Na-Dạ-Xa ( Punyayasas ) 12. Bồ-Tát Mã-Minh ( Asvaghosha ) 13. Tổ Ca-Tỳ-Ma-La (Kapimala) 14. Bồ-Tát Long-Thọ (Nagarjuna) 15. Bồ-Tát Ca-Na-Đề-Bà (Kanadeva)
11. Tổ Phú-Na-Dạ-Xa ( Punyayasas )
Giữa thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn .
12. Bồ-Tát Mã-Minh ( Asvaghosha )
Cuối thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn .
13. Tổ Ca-Tỳ-Ma-La (Kapimala)
Đầu thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn.
14. Bồ-Tát Long-Thọ (Nagarjuna)
Giữa thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn.
15. Bồ-Tát Ca-Na-Đề-Bà (Kanadeva)
Cuối thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn.
16. Tổ La-Hầu-La-Đa (Rahulata) 17. Tổ Tăng-Già-Nan-Đề (Sanghanandi) 18. Tổ Già-Da-Xá-Đa (Gayasata) 19. Tổ Cưu-Ma-La-Đa (Kumarata) 20. Tổ Xà-Dạ-Đa (Jayata)
16. Tổ La-Hầu-La-Đa (Rahulata)
Đầu thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn .
17. Tổ Tăng-Già-Nan-Đề (Sanghanandi)
Giữa thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn.
18. Tổ Già-Da-Xá-Đa (Gayasata)
Cuối thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn.
19. Tổ Cưu-Ma-La-Đa (Kumarata)
Đầu thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn.
20. Tổ Xà-Dạ-Đa (Jayata)
Giữa thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn.
21. Tổ Bà-Tu-Bàn-Đầu (Vasubandhu) 22. Tổ Ma-Noa-La (Manorhita) 23. Tổ Hạc-Lặc-Na (Haklena) 24. Tổ Sư-Tử (Aryasimha) 25. Tổ Bà-Xá-Tư-Đa (Basiasita)
21. Tổ Bà-Tu-Bàn-Đầu (Vasubandhu)
Cuối thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn.

22. Tổ Ma-Noa-La (Manorhita)
Đầu thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn.

23. Tổ Hạc-Lặc-Na (Haklena)
Giữa thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn
24. Tổ Sư-Tử (Aryasimha)
Cuối thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn 
25. Tổ Bà-Xá-Tư-Đa (Basiasita)
Đầu thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn
26. Tổ Bất-Như-Mật-Đa (Punyamitra) Giữa thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn 27. Tổ Bát-Nhã-Đa-La (Prajnatara) Tổ thứ nhất Trung-Hoa 
28. Bồ-Đề-Đạt-Ma (Bodhidharma)
26. Tổ Bất-Như-Mật-Đa (Punyamitra)
Giữa thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn 
27. Tổ Bát-Nhã-Đa-La (Prajnatara)
Cuối thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn
28. Bồ-Đề-Đạt-Ma (Bodhidharma)
Đầu thế kỷ thứ mười một sau Phật Niết-bàn 
Tổ thứ hai Trung-Hoa 29. Huệ-Khả (494 – 601 T.L ) Tổ thứ Ba Trung-Hoa 30. –Tăng-Xán (497 ‘?’ – 602 T.L.) Tổ thứ tư Trung-Hoa 31. -Đạo-Tín ( 580 – 651 T.L. ) Tổ thứ năm Trung-Hoa 32. -Hoằng-Nhẫn (602 - 675 T.L.) Tổ thứ sáu Trung-Hoa 33. -Huệ-Năng (638 – 713 T.L.)
Tổ thứ hai Trung-Hoa
29. Huệ-Khả
(494 – 601 T.L )
Tổ thứ Ba Trung-Hoa
30. –Tăng-Xán
(497 ‘?’ – 602 T.L.)
Tổ thứ tư Trung-Hoa 
31. -Đạo-Tín
( 580 – 651 T.L. )
Tổ thứ năm Trung-Hoa  
32. -Hoằng-Nhẫn (602 - 675 T.L.)
Tổ thứ sáu Trung-Hoa
33. -Huệ-Năng (638 – 713 T.L.)

 

Thống kê

  • Đang truy cập: 463
  • Hôm nay: 27243
  • Tháng hiện tại: 27243
  • Tổng lượt truy cập: 81578222

Tin xem nhiều

Xem bản: Desktop | Mobile